Chi phí sinh hoạt Síp vào mùa đông 2022 có đắt đỏ không?

Chi phí sinh hoạt trung bình hàng tháng một gia đình ở Síp tính đến tháng 11/2022 dao động 67 triệu đồng (2,601.97€) không có tiền thuê nhà. Síp xếp thứ 39 trong số 197 quốc gia theo chi phí sinh hoạt và là quốc gia tốt thứ 25 để sinh sống.

chi-phi-sinh-hoat

Lối sống trên đảo đáng ghen tị kết hợp với chi phí sinh hoạt thấp khiến Síp trở thành điểm đến hấp dẫn đối với người nước ngoài, đặc biệt là những người nghỉ hưu. Nhìn chung, chi phí sinh hoạt ở Síp tương đương với các nước châu Âu như Ba Lan, Hungary và Romania. Thành phố Limassol thường được coi là thành phố đắt đỏ nhất trên đảo, xếp thứ 156 trong số 209 thành phố trên toàn thế giới được đánh giá theo Khảo sát Chi phí Sinh hoạt Mercer năm 2021.

Chi phí sinh hoạt Síp vào mùa đông 2022 có đắt đỏ không?

Bạn cần bao nhiêu để sống thoải mái ở Síp? Chi phí ước tính hàng tháng cho một người là khoảng 730 € chưa tính tiền thuê nhà. Đối với một gia đình bốn người, chi phí hàng tháng ước tính là khoảng 2.566 €.

Sống ở Síp có rẻ hơn Vương quốc Anh không?

Khi so sánh tổng chi phí, bạn sẽ nhận thấy sự khác biệt lớn trong mức chi tiêu trung bình hàng tháng của mình. Không chỉ tiền thuê nhà rẻ hơn, thực phẩm và dịch vụ chăm sóc trẻ em cũng thấp hơn nhiều tại Síp.

chi-phi-sinh-hoat

Ước tính chi phí sinh hoạt bình quân trong 1 tháng tại Síp trong mùa đông năm nay

Ước tính chi phí sinh hoạt bình quân trong 1 tháng Limassol Paphos Nicosia
Mức lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) 1,450.64 €  1,167.14 € 1.362 €
Lãi suất thế chấp theo phần trăm (%), hàng năm, trong 20 năm lãi suất cố định 2.81% 2.75% 2.63%
Gia đình 4 người (không tính tiền nhà) 73 triệu (2.840 €) 59 triệu (2.284€) 67 triệu (2.605€)
1 người độc thân (không tính tiền nhà) 21 triệu (813.52 €) 17 triệu (643.92€) 19 triệu ((736.96€)

Xem thêm: [Case Study] Hai vợ chồng nghỉ hưu chuyển đến Síp sinh sống

Chi phí các dịch vụ và mặt hàng thiết yếu tại Síp mùa đông 2022

(đơn vị: euro)

Khoản chi tiêu Limassol Paphos Nicosia
Thuê căn hộ (1 phòng ngủ) ở Trung tâm  1.303 676.92  603
Thuê căn hộ (3 phòng ngủ) ở Trung tâm  2.335 1.115 1.109
Thuê căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài Trung tâm  922.06 500 492.22
Thuê căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài Trung tâm  1.793 1.008 863.75
Chi phí điện nước, khí đốt, hệ thống sưởi cho căn hộ 85m2 197.47 121.79 13
Bữa ăn, Nhà hàng không đắt tiền 15 12 50
Bữa ăn cho 2 người, Nhà hàng tầm trung, 3 món 60 42.5 4
Bia nội địa (0,5 lít) 3 2.6 4
Bia nhập khẩu (0,33 lít) 4 3 3.19
Cappuccino (thường) 3.17 3 1.36 
Coke / Pepsi (chai 0,33 lít) 1.3 1.71 0.7
Nước (chai 0,33 lít) 0.73 0.79 1.41
Sữa (1 lít) 1.5 1.55 1.85
Ổ bánh mì trắng tươi (500g) 1.61 1.35 1.41
Gạo (trắng), (1kg) 2.26 1.74 2.37
Trứng (thường) (12) 2.97 2.71 2.91
Phô mai địa phương (1kg) 10.94  8.9 9.84
Phi lê gà (1kg) 7.39 6.85 7.4
Thịt bò (1kg)  10.82  8.14 8.59
Táo (1kg) 2.48 1.93 2.55
Chuối (1kg) 1.6 1.24 1.68
Cam (1kg) 1.55 1.33 2.01
Cà chua (1kg) 2.76 1.89 2.36
Khoai tây (1kg) 1.19 0.71 1.06
Hành tây (1kg) 0.97 0.72 0.79
Xà lách (1 cây) 0.66 0.51  0.42
Nước (chai 1,5 lít) 0.8 0.51  0.93
Chai rượu vang (tầm trung) 7 0.69 7
Thuốc lá 20 Gói (Marlboro) 5 6.22 5
Vé tháng cho phương tiện giao thông công cộng 40 4.95 40
Chi phí taxi cho 1 kms đầu tiên 1.75 1 1.25
Xăng (1 lít) 1.67 1.48 1.46
Rạp chiếu phim 9 9 9.5
1 quần jean  83.23 66 78.33
1 đôi giày chạy bộ Nike (tầm trung) 83.33 73.12 82.41
1 đôi giày da nam công sở 113.08 89.17 98

 

Bài viết liên quan